Nơi Xuất Xứ: | Giang Tô |
Tên Thương Hiệu: | YN-1828 |
Số hiệu sản phẩm: | Nhựa epoxy YN |
Chứng nhận: | ISO 9001 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1kg |
Giá: | 1$-5$ |
Chi tiết đóng gói: | 200kg/thùng |
Thời gian giao hàng: | 15 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C, D/A , D/P, O/A, Thẻ tín dụng, western union |
Khả năng cung cấp: | 12000 tấn mỗi năm |
1. Các tên khác nhau của sản phẩm:
YN-1828.
2. Ứng dụng chính:
Ngành công nghiệp điện và điện tử (đổ đầy, đúc, tẩm). Ngành xây dựng và kỹ thuật dân dụng (sàn nhà, keo dán, vữa, vật liệu trám khe). Quấn sợi để sản xuất vật liệu composite, lớp phủ không dung môi và lớp phủ chứa hàm lượng chất rắn cao.
3. Thông số kỹ thuật cốt lõi:
Thuộc tính điển hình | |||
Bất động sản | Đơn vị | Giá trị | Phương pháp thử nghiệm |
YN-1828 | |||
Khối lượng riêng tại 25℃ | kg/L | 1.16 | |
Điểm chớp cháy (PMCC) | ℃ | >150 | ASTM D93 |
* PMCC: Pensky-Martens đóng cốc
YN-1828 là loại nhựa epoxy lỏng có độ nhớt trung bình được sản xuất từ bisphenol A và epichlorohydrin. Sản phẩm không chứa dung môi pha loãng. YN1828 mang lại khả năng bao phủ pigment tốt, khả năng chống lắng đọng chất độn tốt, cùng với các tính chất cơ học và chịu hóa chất cao sau khi đóng rắn. Tuy nhiên, do là nhựa bisphenol A nguyên chất chưa cải tiến, YN1828 có xu hướng kết tinh trong quá trình bảo quản, đặc biệt là trong điều kiện lạnh.
Nhờ hiệu suất vượt trội, nhựa epoxy được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hàng không vũ trụ, điện tử, xây dựng, ô tô, v.v. Các ứng dụng chính bao gồm làm chất kết dính, sơn phủ, vật liệu đúc, vật liệu composite, v.v.
Thông số kỹ thuật bán hàng | |||
Bất động sản | Đơn vị | Giá trị | Phương pháp thử nghiệm |
YN-1828 | |||
Hàm lượng epoxy,Hệ số mol epoxy | mmol/kgg/eq | 5260-5420(184-194) | ASTM D1652 |
Độ nhớt tại 25℃ | Pa.S | 11,0-15,0 | ASTM D1545 |
Màu sắc | Thang Pt/Co= | 50 | ASTM D1209 |
Hydro-C1(mg/kg) | (mg/kg)= | 1000 | ASTM D1726 |
* Khối lượng nhựa chứa 1 gam đương lượng epoxide tính bằng gam. (WPE, Trọng lượng trên đương lượng, là thuật ngữ thay thế). ** 1 Pa.s-10 pole
Ưu thế cạnh tranh chính của nhựa epoxy nằm ở các tính chất cơ học tuyệt vời, khả năng chịu hóa chất, tính bám dính và cách điện. Những đặc tính này khiến nhựa epoxy được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như sơn phủ, keo dán, đóng gói linh kiện điện tử, vật liệu composite và nhiều ngành công nghiệp khác, đồng thời sở hữu sức cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường.