Nhựa acrylate nhiệt dẻo gốc dung môi đề cập đến một loại polymer dựa trên acrylat hoặc methacrylat, là loại nhựa nhiệt dẻo được hình thành bằng cách hòa tan trong dung môi. Loại nhựa này thường có độ trong suốt tốt, khả năng chịu thời tiết, kháng hóa chất và dễ gia công, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như sơn phủ, mực in, keo dán và các ngành công nghiệp liên quan.
Sản phẩm | Hình thức | Màu sắc | Độ nhớt (theo ống Gardner-Holdt) | Hàm lượng chất rắn | (mgKOH/g) Trị số axit | Nhiệt độ chuyển thủy tinh | Chất dung môi | Ứng dụng và Tính năng |
DS-1140 | Đục nhẹ | <2 | H-Z | 40±2 | 3-6 | 40 | TOL/MEK | Được cải tiến bằng CPP, pha loãng tốt bằng dung môi este, trong hầu hết các trường hợp độ bám dính trên nền PP rất tốt, có thể sử dụng làm sơn màu hoặc sơn lót |
DS-1093 | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | Z4-Z5 | 50±2 | 3-6 | 93 | BAC | Dòng bạc có hiệu ứng tốt và độ trắng tốt, phù hợp để sản xuất vật liệu nhựa ABS và các loại sơn phủ đặc biệt như sơn bạcSolid cũng có thể được thêm vào hệ thống PU hoặc UV để cải thiện tính chất khô nhanh, khả năng bám dính và tăng độ cứng |
DS-1095 | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | Z4-Z6 | 63±2 | 4-7 | 95 | XL/BAC | Có tính tương thích rộng, độ cứng cao, khô nhanh, khả năng phủ lại tốt, thường được sử dụng với sơn NCĐược sản xuất từ lớp phủ gỗ khô hoặc lớp phủ nhựa |
DS-1130 | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | V-Y | 50±2 | 2-5 | 50 | TOL/MIBK/BAC | Có tính tương thích tốt với CAB, NC,... và được sử dụng rộng rãi trong lớp sơn lót cho các loại nhựa ABS, PS, PC, mang lại tính đa dụng cao và khả năng bám dính tuyệt vời giữa các lớp sơn bóng và lớp sơn phủ ngoài |
DS-1131W | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | Z3-Z5 | 45±2 | 1-5 | 60 | TOL/MEK | ABS. Lớp sơn lót của vỏ thiết bị gia dụng như HIPS được phủ lớp UV có độ bám dính tuyệt vời |
DS-1250 | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | Q-W | 50±2 | 3-7 | 50 | TOL/XL | Độ bóng cao, khô nhanh, độ cứng tốt, chủ yếu dùng cho sơn gạch màu xi măng, sơn chống gỉ kim loại, sơn máy móc xây dựng, v.v. |
DS-427F | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | U-Z | 50±2 | 8-14 | 32 | TOL/sec-butyl acetate | Độ bóng cao, khô nhanh, chủ yếu dùng cho sơn đường, sơn chống gỉ kim loại, v.v. |
DS-4050A | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | P-X | 50±2 | 3-8 | 50 | TOL/BAC | Khô nhanh, độ bóng cao, hiệu suất tổng hợp tuyệt vời, có thể chế tạo thành sơn một thành phần cho máy móc công trình, mặt ngoài tòa nhà, container, sơn kẻ đường, sơn phủ mallet, v.v. |
DS-4050B | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | Z2-Z4 | 50±2 | 3-7 | 60 | TOL/BAC | Hàm lượng hydroxyl thấp, khả năng tương thích tốt với CAB và NC, phù hợp cho nhựa ABS và các loại nhựa khác. Lớp sơn lót bám dính tốt trên cùng loại màng sơn. Mô hình dung môi không chứa benzen là DS-1050 |
DS-4050W | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | N-V | 50±2 | 3-7 | 40 | sec-butyl acetate/100# | Sửa đổi bằng epoxy, mật độ tốt, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp cho chống gỉ kết cấu thép |
DS-4150 | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | Z-Z1 | 50±2 | 2-5 | 50 | XL/BAC | Nhựa acrylic nguyên chất, khả năng giữ màu và độ bóng tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn vượt trội. Phù hợp cho sơn tường ngoại thất cao cấp và container |
DS-4352 | Sự rõ ràng và minh bạch | < 1 | I-T | 50±2 | 4-8 | 21 | TOL/BAC | Hàm lượng hydroxyl thấp, khả năng tương thích tuyệt vời với nitrocellulose, sơn lót hoặc sơn trung gian một thành phần dùng cho xe ba bánh điện, v.v.; cũng có thể sử dụng như chất tăng cường để sản xuất sơn PU |
A-4850 | Đục nhẹ | <2 | Z-Z3 | 50±2 | 4-8 | 48 | TOL/XL | Được cải tiến bằng CPP, pha loãng tốt trong dung môi este, độ bám dính tuyệt vời trên hầu hết các vật liệu nền PP, có thể sử dụng làm sơn màu hoặc sơn lót |